Utaite Vietnamese Translation Wiki
Register
Advertisement
Sekihan
Sekihan
Sekihan trong Sekihan The Gold

Minh họa bởi Ohagi (おはぎ)

Thông tin chi tiết
Tên Tiếng Nhật 赤飯 (Sekihan, nghĩa là Cơm đậu đỏ)
Sinh nhật 13 tháng 8, 1983
Giới tính Nam
Hoạt động {{{hoatdong}}}
Official site {{{offsites}}}
Liên kết khác {{{sites}}}
Một bản hát lại được thể hiện bởi Sekihan
"Mrs. Pumpkin no Kokkei na Yume", do Hachi sáng tác

Sekihan (赤飯) là một utaite nổi tiếng. Những bài hát lại của anh thường khá hài hước bao gồm nhiều đoạn tự thêm vào và những lời đối thoại kỳ quái.

Anh được biết đến nhờ chất giọng linh hoạt mà nhờ đó anh có thể thay đổi cho phù hợp với tâm trạng của bài hát, cũng như hát nhiều thể loại nhạc khác nhau. Anh thường hát với nhiều hơn một gam trong các bài hát lại của mình.

Nói chung thì một gam âm tạo ra giọng nữ thuyết phục đã giúp anh trở thành một "ryouseirui" nổi tiếng. Điều này có thể thấy trong bản song ca "magnet"
của anh với Piko, người mà anh thường cover và hát chung trong nhiều buổi live nhất định. Ngoài ra, họ còn là bạn thân của nhau

Anh còn giỏi ở khả năng hát screamo và từng hợp tác với UtsuP trong một album cũng như trên một bài hát gốc, “Baki”NND, do anh viết lời. Cùng lúc đó một bản VOCALOID cũng được tải lên.

Sekihan thường xuyên trực tuyến trên Twitter và thường trả lời những tweet từ fan gửi đến cho anh. Anh thường hồi âm những lời động viên và hỏi thăm về sức khoẻ anh ấy. Gần đây, anh cũng bắt đầu tổ chức Namahousou hằng tuần, cả thứ tư hay thứ năm.

Những dự án hợp tác chung[]

  1. Thành viên của G.W. Nicolai
  2. Kami Kyoku wo Utattemita 1 (Phát hành vào ngày 21 tháng 10, 2009)
  3. Nico Ni Kouhaku (Phát hành vào ngày 9 tháng 12, 2009)
  4. Nico Nico Omnibus Tour (Phát hành vào ngày 31 tháng 3, 2010)
  5. Nico Ni Koushien (Phát hành vào ngày 21 tháng 7, 2010)
  6. Ikemen Voice Paradise 2 (Phát hành vào ngày 1 tháng 12, 2010)
  7. Kamikyou wo Utattemita (Phát hành vào ngày 16 tháng 3, 2011)
  8. Sengoku BAND Date Masamune ver. (Phát hành vào ngày 27 tháng 4, 2011)
  9. SAM Project vol. 1 (Phát hành vào ngày 4 tháng 3, 2011)
  10. Ikemen Voice Paradise 3 (Phát hành vào ngày 15 tháng 6, 2011)
  11. Utattemita Utagassen (Phát hành vào ngày 23 tháng 12, 2011)
  12. Ikemen Voice Paradise 4 (Phát hành vào ngày 2 tháng 5, 2012)
  13. MYTHOLOGY (Demon Kakka album) {Phát hàng vào ngày 16 tháng 3, 2012)
  14. Laugh Life (Phát hàng vào ngày 19 tháng 3, 2012)
  15. Kamikyouko wo Utattemita (Phát hành vào ngày 15 tháng 8, 2012)
  16. In Other Worlds (Utattemita Machigerita Album) (Phát hành vào ngày 25 tháng 7, 2012)
  17. BabyPod (Phát hàng vào ngày 26 tháng 9, 2012)
  18. Com Nama CD (LOLI.COM's album) (Phát hành vào ngày 10 tháng 10, 2012)
  19. Ikemen Voice Paradise 5 (Phát hành vào ngày 17 tháng 10, 2012)
  20. EXIT TUNES ACADEMY BEST (Phát hành vào ngày 1 tháng 3, 2013)

Danh sách những ca khúc hát lại[]

  1. "Bokusatsu Tenshi Dokuro-chan" NND (Bokusatsu Tenshi Dokurou-chan OP) (2007.12.23)
  2. "Motte ke! Sailor Fuku" NND (Lucky☆Star OP) (2007.12.23)
  3. "Judimari Otsukaai Futsuu ni TMR" NND (2007.12.25)
  4. "eternal blaze" NND (2007.12.30)
  5. "Secret Ambition" (2008.01.03) (Đã xóa khỏi NND)
  6. "Jpop Metal" (2008.01.08) (Đã xóa khỏi NND)
  7. "savior in the dark" NND (2008.02.02)
  8. "Seikima Ⅱ no Rouningyou no Yakata '99" (2008.02.20) (Đã xóa khỏi NND)
  9. "Seikima Ⅱ no Rouningyou no Yakata '99" -retake- (2008.02.23) (Đã xóa khỏi NND)
  10. "GONG" NND (2008.02.24)
  11. "HERO" NND (2008.04.09)
  12. "Seikima Ⅱ no Rouningyou no Yakata '99" -re-retake- NND (2008.05.26)
  13. "Nico Nico no Uta" NND (2008.09.30)
  14. "Parantis Kumikyoku" NND (2008.11.04)
  15. "Piko Melt" NND (2008.12.18)
  16. "Parantis Kumikyoku" NND -Bản đầy đủ.- (2008.12.17)
  17. "Love・Story wa Chikuzenni" (2008.12.18) (Đã xóa khỏi NND)
  18. "Kurenai no Kiba" NND (2009.01.08)
  19. "Hyadain Fuyuyasumi Kodomo Anime Gekijou" NND feat. Sekihan, Para, Hari, YamanekoUmiNeko (2009.01.16)
  20. "GONG" NND -reupload- (2009.04.02)
  21. "Dear My Friend" NND (2009.05.15)
  22. "Fencer of GOLD" NND (2009.06.02)
  23. "Don't say Lazy" NND (K-ON!! ED) -Band Edition- (2009.06.18)
  24. "Return to oneself" NND (2009.07.20)
  25. "magnet" NND feat. Sekihan và Piko (2009.08.07)
  26. "Return to oneself" NND -retake- (2009.08.10)
  27. "Dragon Soul" NND (2009.08.19)
  28. "Makka na Chikai" NND (2009.10.24)
  29. "RAINBOW GIRL" -Idol ver.- (2009.11.03) (Đã xóa khỏi NND)
  30. "Mrs. Pumpkin no Kokkei na Yume" NND (Mrs Pumpkin's Comical Dream) (2009.11.06)
  31. "Jibaku" NND feat. Gero và Sekihan (2009.12.10)
  32. "Smiling" NND -Original ver.- (collab) (2009.12.13) (Không có trong Mylist)
  33. "Thanatos" (2009.12.18) (Đã xóa khỏi NND)
  34. "Mukuro Attack!!" NND (Corpse Attack!!) (2010.01.27)
  35. "IMITATION BLACK" NND (2010.02.19)
  36. "Cendrillon" NND feat. Sekihan and Piko (2010.03.25)
  37. "Sutachya Kumikyoku" NND (2010.03.27)
  38. "Nico Nico Shounannokaze" NND feat. Sekihan, Denirow, LOLI.COMPara (2010.04.30)
  39. "SKE lovers" NND (parody of Ura Omote Lovers) (2010.05.19) (Đã xóa khỏi NND)
  40. "NICO NICO DISCO" NND (2010.07.30)
  41. "Carnival Babel" NND (Part of the 90's Anison Tour) (2010.08.21)
  42. "ACUTE" NND feat. Sekihan và Piko (2010.08.28)
  43. "Nikkou☆Nicoraji" NND (2010.10.21)
  44. "Audience" NND feat. Sekihan và Yuge (2010.10.22)
  45. "Otona no Omocha" NND (Adult Toys) (2010.11.04)
  46. "Candy Addicts Full Course" NND (2010.11.18)
  47. "Musunde Hiraite Rasetsu to Mukuro" NND (Hold and Release, Rakshasa and Corpse) (2010.12.09)
  48. "Story" NND (2010.12.18)
  49. "Fuyuiro" NND feat. Sekihan và that (Namahousou) (2010.12.19)
  50. "Matryoshka" NND (2010.12.19)
  51. "Rainen Kara Ganbaru" NND (I'll Try Hard Starting Next Year) (2010.12.30)
  52. "Kagamine Hachi Hachi Hana no Kassen" NND (2011.01.13)
  53. "Aku no Meshitsukai" NND (Servant of Evil) (2011.01.27)
  54. "Digitalism ni Okeru Hakkyou to Bukyoku" NND (2011.02.15) (Original) (chỉ có trên Community)
  55. "GOLD" NND feat. G.W. Nicolai (2011.04.15)
  56. "Lies and Truth" NND (2011.04.28)
  57. "Sunset Love Suicide" NND feat. Sekihan và Mi-chan
  58. "Suki Kirai" NND (Like Dislike) (2011.07.08)
  59. "Aikagi Gunman to Aikagi Ninja" NND feat. Sekihan và vipTenchou (2011.07.15)
  60. "Fire◎Flower" NND (2011.07.22)
  61. "Iroha Uta" NND feat. Sekihan và Nero (2011.07.30)
  62. "Ningen no Tsubomi" NND (2011.08.08) (Bản gốc UtsuP)
  63. "Babylon" NND (2011.12.16)
  64. "Top of the World" NND (2012.01.10)
  65. "Otona no Omocha" NND (Adult Toys) -Live ver.- feat. Sekihan và Vin (2012.01.30)
  66. "Bad ∞ End ∞ Night" NND (2012.02.09)
  67. "Kibori Namazu to Migikata Zombie" NND (2012.03.19)
  68. "Onyanoko Kinenbi" NND (2012.03.29)
  69. "Minarai Hades" NND (2012.04.16) (Original with UtsuP)
  70. "Single Bed" NND (Part of the Anison Utattemita Tour 2012) (2012.04.20)
  71. "Ei Wa Sodachi, Boku Wa Propose ni Tetsu wo Mageru" NND (2012.05.28)
  72. "Shukujo Berry no Tsukurikata." NND (2012.07.21)
  73. "Yuuai Reconnection" NND feat. Sekihan và Kyouichirou (2012.09.28)
  74. "Kosho Yashiki Satsujin Jiken" NND (2012.09.28)
  75. "Baki" NND (2012.10.03) (Bản gốc với UtsuP)
  76. "Yi Er Fanclub" NND (2012.10.20)
  77. "Children Record" NND (2012.11.10)
  78. "Yoshiwara Lament" NND (2012.11.30)
  79. "Ikoku Ningyou Kan Satsujin Jiken" NND (2012.12.13)
  80. "Kashokusei: Idol Shoukougun" NND (Indulging: Idol Syndrome) (2013.02.16)
  81. "Crazy ∞ nighT" NND (2013.02.22)
  82. "Shinde Shimau to wa Nasakenai!" NND feat. Sekihan và Piko (2013.06.27)

Unknown:

  1. "Lost One no Goukoku" NND (The Lost One's Weeping) (2013.07.27)


Danh sách đĩa hát[]

Xem G.W. Nicolai album tại đây

IRREGULAR VOICES (Ozoku BAND)
Ozoku
Liên kết đến:
YT
Phát hành vào 28 tháng 7, 2010
STT Tiêu đề Lời Nhạc Cải biên
1. "Hankai Exceed" Tissue Hime Tissue Hime
2. "Liberation" Kaizokuou Kaizokuou
3. "Shuraba" Sekihan Sekihan, Kaizokuou
4. "Izayoi" Kaizokuou Kaizokuou
5. "Kagee Asobi" Sekihan Tissue Hime
6. "Einsatz" Kaizokuou Kaizokuou
7. "Yuuri" Sekihan Sekihan, Tissue Hime
8. "Squall" Kaizokuou Kaizokuou
9. "Aizou Surrender" Sekihan Tissue Hime


SEKIHAN the BEST
Sekihanthebest
Liên kết đến:
YT
Phát hành vào 2 tháng 2, 2011
STT Tiêu đề Lời Nhạc Cải biên
1. "Matryoshka" NND Hachi Hachi Hachi
2. "Mukuro Attack!!" NND (Corpse Attack!!) UtsuP UtsuP UtsuP
3. "Musunde Hiraite Rasetsu to Mukuro" NND (Hold, Release, Rakshasa and Carcasses) Hachi Hachi Hachi
4. "Candy Addicts Full Course" NND MachigeritaP MachigeritaP MachigeritaP
5. "Venomania Kou no Kyouki" (The Madness of Duke Venomania) mothy mothy mothy
6. "Aku no Meshitsukai" NND (Servant of Evil) mothy mothy mothy
7. "Otona no Omocha" UtsuP UtsuP UtsuP
8. "Enbizaka no Shitateya" (The Tailor Shop at Enbizaka) mothy mothy mothy
9. "Just a game" takamatt takamatt takamatt
10. "Kagamine Happachi Hana no Kassen" MojaP MojaP MojaP
11. "Shinjuu Japanesque" Gekijou Kitamori Gekijou Kitamori Gekijou Kitamori
12. "Hurt" Gekijou Kitamori Gekijou Kitamori Gekijou Kitamori
13. "Gaichuu" (Parasite) UrsuP UtsuP UtsuP
14. "Mrs. Pumpkin no Kokkei na Yume" NND (Mrs. Pumpkin's Comical Dream) Hachi Hachi Hachi
15. "San・Paraiso he no Michi" Kazuo Tanaka Kazuo Tanaka Kazuo Tanaka
16. "Ari" (Bonus track) Sekihan Sekihan


SEKIHAN the GOLD
Sekihan the gold
Liên kết đến:
YT
Phát hành vào 3 tháng 8, 2011
STT Tiêu đề Lời Nhạc Cải biên
1. "Panda Hero" Hachi Hachi Hachi
2. "Sakura Zensen Ijou Nashi" (All Quiet at the Sakura Front) (Sekihan, Dasoku) Wataru Wataru Wataru
3. "Fire◎Flower" NND halyosy halyosy halyosy
4. "Sunset Love Suicide" NND MachigeritaP MachigeritaP MachigeritaP
5. "memory" 164 164 164
6. "Iroha Uta" (Sekihan, Nero) NND Ginsaku Ginsaku Ginsaku
7. "Suki Kirai" (Like Dislike) NND HoneyWorks HoneyWorks HoneyWorks
8. "Eikyuu ni Tsuduku Gosenfu" (Sekihan, Yamadan, Yuge) DeadballP DeadballP DeadballP
9. "Carnival" otetsu otetsu otetsu
10. "Shinpakusuu ♯0822" papiyon papiyon papiyon
11. "Aikagi Gunman to Aikagi Ninja" (Sekihan, vipTenchou) hanzo hanzo hanzo
12. "Babylon" NND Tohma Tohma Tohma
13. "Bonus Stage" (Sekihan, Gom) OwataP OwataP OwataP
14. "Scars" Demigura Demigura Demigura
15. "ggrks" (Sekihan, Pokota) AaminP AaminP AaminP
16. "Digitalism ni Okeru Hakkyou to Bukyoku" NND (Original) (Bonus track) Sekihan Sekihan


PSYCHODRAMA
PSYCHODRAMA
Liên kết đến:
YT
Phát hành vào 13 tháng 8, 2011
STT Tiêu đề Lời Nhạc Cải biên
1. "Risoukyou he Oidemase" UtsuP UtsuP UtsuP
2. "Satori" UtsuP UtsuP UtsuP
3. "Kurai Yuenchi" UtsuP UtsuP UtsuP
4. "Ningen no Tsubomi" NND (Human Bud) UtsuP UtsuP UtsuP
5. "Psychokinesis" UtsuP UtsuP UtsuP
6. "Kyoushitsu no Akuma" (The Devil of the Classroom) UtsuP UtsuP UtsuP
7. "Saisei" (Replay) UtsuP UtsuP UtsuP
8. "Ame to Muku" (Bonus track) UtsuP UtsuP UtsuP


SEKIHAN the TREASURE
SEKIHAN the TREASURE
Liên kết đến:
YT
Phát hành vào 18 tháng 4, 2012
STT Tiêu đề Lời Nhạc Cải biên
1. "plot" KEI KEI KEI
2. "Minarai Hades" NND (Apprentice Hades) UtsuP UtsuP UtsuP
3. "Onyanoko Kinenbi" NND Hyadain Hyadain Hyadain
4. "Buriki no Lobby" MachigeritaP MachigeritaP MachigeritaP
5. "Shijin Houmuru Sekai" Sekihan Another Infinity Another Infinity
6. "Panchira Do Ranka" DeadballP DeadballP DeadballP
7. "Isabelle" Nem Nem Nem
8. "Rakuen" otetsu otetsu otetsu
9. "O.N.S. ~ depends on you ~" LOLI.COM, Tonkatsu LOLI.COM, Tonkatsu LOLI.COM, Tonkatsu
10. "Kibori Namazu to Migikata Zombie" NND hanzo hanzo hanzo
11. "Sing along, Stand up!!" that that that
12. "Queen" Kitamori Gekijou Kitamori Gekijou Kitamori Gekijou
13. "Ei Wa Sodachi, Boku Wa Propose ni Tetsu wo Mageru" NND (Via Stingrays, My Proposal Bends Iron) uramanbou uramanbou uramanbou
14. "Love Song wo Korosanai de" (Don't Kill the Love Song) PinocchioP PinocchioP PinocchioP
15. "Takaramono" Sekihan halyosy halyosy
16. "Yubisaki" Sekihan Vomos Vomos


SekiBAN
SEKIHAN - SEKIBAN
Minh họa bởi toi
Liên kết đến:
NNDYT
Phát hành vào 19 tháng 6, 2013
STT Tiêu đề Lời Nhạc Cải biên
1. "Sekishinsei: Kamatoto Araryouji" Suzumu Suzumu
2. "Yi Er Fanclub" NND (1, 2 Fanclub) MikitoP MikitoP MikitoP
3. "Bad ∞ End ∞ Night" NND HitoshizukuP HitoshizukuP, Yama△ HitoshizukuP, Yama△
4. "Kosho Yashiki Satsujin Jiken" NND (Murder Case at the Mansion of Antiquarian Books) Teniwoha Teniwoha Teniwoha
5. "Taketori Overnight Sensation" -sharp rock arrange ver.- Gom Gom Suzumu
6. "Poker Face" YuchaP YuchaP YuchaP
7. "Aa, Subarashiki Nyansei" (Ah, What a Wonderful Cat's Life) Nem Nem Nem
8. "Crazy ∞ nighT" NND HitoshizukuP HitoshizukuP, Yama△ HitoshizukuP, Yama△
9. "Yoshiwara Lament" NND Asa Asa Asa
10. "Kisaragi Attention" -starpop's arrange- Jin Jin Suzumu
11. "Jinsei Reset Button" kemu kemu kemu
12. "Ikoku Ningyoukan Satsujin Jiken" NND (Murder Case at the Foreign Puppet House) Teniwoha Teniwoha Teniwoha
13. "Tanoshii Homework (Fun Homework)" (Sekihan, __) PinocchioP PinocchioP PinocchioP
14. "Alice in Milkland" Sekihan UtsuP UtsuP
15. "Kashokusei: Idol Shoukougun" NND (Indulging: Idol Syndrome) Suzumu Suzumu Suzumu
16. "Mata Ashita" (See You Tomorrow) FuwariP FuwariP FuwariP


Thư viện ảnh[]

Thông tin bên lề[]

  • Sekihan từng là nghệ danh của anh khi tham gia một ban nhạc hồi còn học cao đẳng.
  • Anh tôn sùng chân đẹp.
  • Anh thích MTV.
  • Thích rau củ và ghét hải sản
  • Ghét côn trùng.
  • Thứ đắt tiền nhất mà anh từng mua là một chiếc TV LCD.
  • Chiều cao 1m69 và cân nặng 53kg.
  • Đến từ tỉnh Mie.
  • Linh vật chính thức và logo của anh là (赤・ω・飯), một con rối tay mèo, thường xuất hiện trên fanart và hình của anh.
  • Anh có một hình mẫu thực tế, tên là Nyaahan (Nya nghĩa là tiếng “meo meo”. Nyaahan khuôn mặt hoạt hình của chú mèo và có chữ 赤 và 飯 ở mỗi bên má.
  • Nyaahan có trang twitter riêng của mình. Những dòng tweet trên đó được viết từ góc độ của Nyaahan và thường được cập nhật đến fan về tình trạng của chủ nhân nó (Sekihan) và những buổi hòa nhạc sắp tới.

Liên kết ngoài[]

Advertisement