Utaite Vietnamese Translation Wiki
Register
Advertisement
Nero
Nero S2G
Nero khi còn trong Smiley*2G
Thông tin chi tiết
Tên Tiếng Nhật ねろ (nero)
Sinh nhật 23 tháng 8, 1987
Giới tính Nam
Hoạt động {{{hoatdong}}}
Official site {{{offsites}}}
Liên kết khác {{{sites}}}
Bản hát lại của Nero
"Just a game", sáng tác bởi takamatt

nero (ねろ) là một utaite nổi tiếng với chất giọng trầm và khàn của mình, ít rung giọng hơn nhưng hát cao hơn Clear. Anh là bạn thời thơ ấu của clear-người anh đang sống cùng tại một căn hộ, và họ thường xuyên phối hợp trong các bài hát; anh đã cho ra mắt một bản song ca với clear vào năm 2010. Khi kết hợp với nhau họ được gọi là “cleanero”

Những dự án hợp tác chung[]

  1. Thành viên thuộc Smiley*2G
  2. Dearest (album của clear) (Phát hành vào ngày 8 tháng 9, 2010)
  3. Ikemen Voice Paradise 2 (Phát hành vào ngày 1 tháng 12, 2010)
  4. FIRST CONTACT hợp tác cùng với clear (Phát hành vào ngày 31 tháng 12, 2010)
  5. Kamikyouku wo Utattemita 4(Phát hành vào ngày 16 tháng 3, 2011)
  6. Melodic (Album của Koma'n) (Phát hành vào ngày 12 tháng 6, 2011)
  7. Moratorium (Phát hành vào ngày 15 tháng 6, 2011)
  8. Ikemen Voice Paradise 3 (Phát hành vào ngày 15 tháng 6, 2011)
  9. SECOND IMPACT cùng với clear (Phát hành vào ngày 13 tháng 8, 2011)
  10. Winter Piano Ballads (Phát hành vào ngày 29 tháng 12, 2011)
  11. HoneyWorks Kyoku Utattemita 2 (Phát hành vào ngày 31 tháng 12, 2011)
  12. cleanero special live 2011 ~Gift for you~DVD cùng với clear (Phát hành vào ngày 28 tháng 1, 2012)
  13. Utaite concept album "adeyaka" (Phát hành vào ngày 21 tháng 3, 2012)
  14. Laugh Life (Phát hành vào ngày 19 tháng 5, 2012)
  15. THIRD INVITATION cùng với clear (Phát hành vào ngày 11 tháng 8, 2012)
  16. Osamuraisan Collection Vol.3 ~ Utahite Hikite ~ (Phát hành vào ngày 11 tháng 8, 2012)
  17. Kakasousou (Phát hành vào ngày 11 tháng 8, 2012)
  18. BabyPod (Phát hành vào ngày 26 tháng 9, 2012)
  19. Ikemen Voice Paradise 5 (Release vào ngày 17 tháng 10, 2012)
  20. FORCE cùng với clear (Phát hành vào ngày 31 tháng 12, 2012)
  21. EXIT TUNES ACADEMY BEST (Phát hành vào ngày 01 tháng 5, 2013)

Danh sách những ca khúc hát lại[]

  1. "Cantarella" NND feat. nero và clear (2010.01.30)
  2. "Just Be Friends" NND -Bản Piano.- (2010.03.19)
  3. "Bye Bye Lover" NND (2010.04.15)
  4. "Kimi no Taion" NND (Hơi ấm của người) (2010.05.13)
  5. "Just a game" NND (2010.06.28)
  6. "rain stops, good-bye" NND (2010.07.17)
  7. "Fire◎Flower" NND (2010.08.30)
  8. "Shinpakusuu #0822" NND (Nhịp đập trái tim #0822) (2010.09.19)
  9. "Polaris" NND (2011.01.28)
  10. "Hoshikuzu Utopia" NND (Đêm sao không tưởng) feat. nero và clear (2011.02.26)
  11. "Risky Game" NND (2011.04.01)
  12. "Iroha Uta" NND feat. nero và Sekihan (2011.07.30)
  13. "E? Aa, Sou." NND feat. nero và Pokota (2011.08.09)
  14. "magnet" NND feat. nero và Pokota (2011.12.30)
  15. "Hyakunen Yakou" NND (Cuộc hành trình ngàn năm) (2012.02.17)
  16. "Virgin Suicides" NND (2012.03.25)
  17. "Ren'ai Philosophia" NND (Triết lý tình yêu) (2012.06.02)
  18. "Hatsukoi Gakuen・Jun'ai Ka" NND (Học viện mối tình đầu, Khoa tình yêu trong sáng.) feat. nero, clearpuruto (2012.06.06)
  19. "Karakuri Pierrot" NND -Bản Piano.- (2012.06.20)
  20. "Chikyuu Saigo no Kokuhaku wo" NND (Lời thú tội cuối cùng của thế giới) -Bản Acoustic.- (2012.07.31)
  21. "Mobile Girl" NND feat. clear và nero (2012.08.08)
  22. "Love Your Life" NND (2012.08.18)
  23. "Shinzou Democracy" NND (Trái tim dân chủ) (2012.09.23)
  24. "Ikasama Life Game" NND (Trò đùa của cuộc sống) (2012.10.15)
  25. "Bad ∞ End ∞ Night" NND -✽Halloween Edition✽- feat. nero, Rishe, Shamuon, Glutamine, Eclair, Matsushita, KakichocoYuuto (2012.10.31)
  26. "MUGIC" NND feat. nero, Lon, Soraru, clear, RibItou Kashitarou (2013.03.17)
  27. "Ayano no Koufuku Riron" NND (Lý luận Hạnh phúc của Ayano) (2013.05.05)
  28. "Risky Game" NND feat. nero, 96NekoYamai (2013.05.10)
  29. "Ren'ai Philosophia" NND feat. nero, Yamai96Neko (2013.05.30)
  30. "Shinkai Shoujo" NND (Cô gái biển sâu) -phiên bản piano của koma'n.- feat. nero và Yuuto (2013.06.18)
  31. "Crazy ∞ nighT" NND -✽MilkyWay Edition✽- feat. nero, Shamuon, Matsushita, Kakichoco, Yuuto, eclair, Glutamine and Rishe (2013.07.07)
  32. "Ai no Uta" NND (Song of Love) feat. nero, Yamai96Neko (2013.07.11)
  33. "Jougen no Tsuki" NND (2013.07.17)
  34. "Souzou Forest" NND (Imagination Forest) -Phiên bản cải biên.- (2013.07.30)


Danh sách đĩa hát[]

Xem các album của Smiley*2G ở đây

FIRST CONTACT (với clear)
FIRST CONTACTd
Liên kết đến:
YT
Phát hành vào December 31, 2010
STT Tiêu đề Lời Nhạc Cải biên
1. "Butterfly" (nero, clear) Omo Teiku
2. "All Night" (nero) nero nero NAOKI HARA
3. "Moon" (clear) Omo Teiku
4. "Summer Rain" (nero, clear) Momo Hananayuta Nem
5. "Gift" (nero, clear) nero NAOKI HARA, nero Ishikawa Yuizumi
6. "Change" (clear, nero) clear Tahee baker


SECOND IMPACT (với clear)
SECOND IMPACTs
Liên kết đến:
YT
Phát hành vào August 13, 2011
STT Tiêu đề Lời Nhạc Cải biên
1. "Summer of memories" (nero, clear) nero Ishikawa Yuizumi
2. "Sunset" (nero) nero nero
3. "Somatic Delusion" orange Nem Hidenori, mao
4. "Desire" (clear) Petora Petora
5. "Zutto Soba de..." (nero, clear) nero NAOKI HARA
6. "Nijiiro Hanabi" (nero, clear) Nem Nem Hidenori, mao


THIRD INVITATION (với clear)
THIRD INVITATIONb
Liên kết đến:
YT
Phát hành vào August 11, 2012
STT Tiêu đề Lời Nhạc Cải biên
1. "Guilty" clear, nero, K NAOKI HARA, Ishikawa Yuizumi Ishikawa Yuizumi
2. "Stars" Dixie Flatline Dixie Flatline Dixie Flatline
3. "Soulmate" halyosy halyosy halyosy
4. "Mobile Girl" ToriP ToriP ToriP
5. "Cotton Candy Cloud" Nem Nem Nem
6. "Will" clear, nero, puruto NAOKI HARA Ishikawa Yuizumi


FORCE (với clear)
Force
Minh họa bởi yuna
Liên kết đến:
NND
Phát hành vào December 31, 2012
STT Tiêu đề Lời Nhạc Cải biên
1. "Truth" ToriP ToriP ToriP
2. "Last Desire" ToriP ToriP ToriP
3. "Cry for the Moon" clear, nero, K Ishikawa Yousen Ishikawa Yousen
4. "Dear Dreaming Daddy" Nem Nem Nem
5. "Again" nero NAOKI HARA and Ishikawa Yousen Ishikawa Yousen
6. "Jump out!" clear that oga


monochrome
NND 1
Phát hành vào July 17, 2013
STT Tiêu đề Lời Nhạc Cải biên
1. "Risky Game" KurousaP KurousaP
2. "Cantarella" -Grace ver.- KurousaP KurousaP
3. "‪Ren'ai Philosophia‬" KurousaP KurousaP
4. "Ai no Uta" KurousaP KurousaP
5. "Kizuato" KurousaP KurousaP
6. "Taisetsu na Koto" nero nero
7. "Suisou" Yamai KurousaP
8. "Monochrome" nero KurousaP
9. "sing a song" KurousaP KurousaP
10. "Yakusoku no Sora" nero KurousaP


Thư viện ảnh[]

Thông tin thêm[]

  • Anh có một công việc làm thêm vào buổi tối.
  • Anh gọi Wotamin là “onee-chan”.
  • Chất giọng của anh rất giống với giọng của clear.
  • Anh ấy và clear sống trong cùng một căn hộ.
  • Tên của nero bắt nguồn từ tên một vật nuôi cũ của anh.
  • Anh thuộc nhóm máu O.
  • Anh thích kem và những thứ lấp lánh.
  • Nero ghét côn trùng.

Liên kết ngoài[]

Advertisement